Làm thế nào để mô tả một tổn thương khu trú ở gan bằng tiếng Anh?
Giống như cách học tiếng anh thông thường, một trong những cách học tiếng anh chuyên ngành hiệu quả theo mình nghĩ đó là học các thuật ngữ y khoa trong ngữ cảnh (một report siêu âm, CT, MRI, các bài viết mô tả tổn thương…) để hiểu được cách dùng của chúng một cách rõ ràng hơn trong một ngữ cảnh phù hợp, từ đó có thể sử dụng chúng được chuẩn xác hơn.
Cùng xem ví dụ một đoạn report siêu âm ngắn bên dưới mọi người nhé 😉
Một bệnh nhân siêu âm bụng phát hiện có tổn thương khu trú ở thuỳ phải gan, hồi âm dày, bờ đều, giới hạn rõ, không thấy tín hiệu mạch máu bên trong trên Doppler, không có vôi hoá, đường kính # 2 cm. Nền nhu mô gan còn lại bình thường, không có dấu hiệu xơ gan, không có dịch bụng.
Để mô tả trong trường hợp này, một vài thuật ngữ có thể cần dùng:
1. 𝐇𝐲𝐩𝐞𝐫𝐞𝐜𝐡𝐨𝐢𝐜 /ˌhaɪpərˈɛkɔɪk/: hồi âm dày (tăng hồi âm)
(Ex: "There is a hyperechoic mass in the liver, which might be a benign tumor.”)
2. 𝐋𝐞𝐬𝐢𝐨𝐧 /ˈliːʒən/: Tổn thương
(Ex: "The lesion in the liver appears to be benign with smooth borders.")
3. 𝐑𝐢𝐠𝐡𝐭 𝐥𝐨𝐛𝐞 /raɪt ləʊb/: thùy phải (gan)
(Ex: "The right lobe of the liver showed no signs of abnormal growth.")
4. 𝐖𝐞𝐥𝐥-𝐝𝐞𝐟𝐢𝐧𝐞𝐝 𝐛𝐨𝐫𝐝𝐞𝐫𝐬 /wɛl-dɪˈfaɪnd ˈbɔːrdərz/: giới hạn rõ
(Ex: "The lesion has well-defined borders, suggesting it may be benign rather than malignant.")
5. 𝐈𝐧𝐭𝐞𝐫𝐧𝐚𝐥 𝐯𝐚𝐬𝐜𝐮𝐥𝐚𝐫𝐢𝐭𝐲 /ɪnˈtɜːnəl væsˈkjʊlərɪti/: có tín hiệu mạch máu bên trong (trên siêu âm Doppler)
(Ex: "The absence of internal vascularity in the lesion suggests that it is not malignant.")
6. 𝐑𝐞𝐠𝐮𝐥𝐚𝐫 𝐦𝐚𝐫𝐠𝐢𝐧 /ˈrɛɡjʊlər ˈmɑːdʒɪn/: bờ đều
(Ex: "The mass shows a regular margin, with no indication of invasive growth.”)
7. 𝐂𝐚𝐥𝐜𝐢𝐟𝐢𝐜𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧 /ˌkælsɪfɪˈkeɪʃən/: Sự vôi hóa
(Ex: "There is no evidence of calcification in the liver lesion, which is a favorable sign.")
8. 𝐀𝐬𝐜𝐢𝐭𝐞𝐬 /əˈsaɪtiːz/: Dịch ổ bụng
(Ex: "The ultrasound showed no signs of ascites, which rules out advanced liver disease.")
9. 𝐏𝐚𝐫𝐞𝐧𝐜𝐡𝐲𝐦𝐚 /pəˈrɛŋkɪmə/
(Ex: "The liver parenchyma appears normal, without signs of cirrhosis.")
10. 𝐂𝐢𝐫𝐫𝐡𝐨𝐬𝐢𝐬 /sɪˈrəʊsɪs/: Xơ gan
(Ex: "There are no signs of cirrhosis in this patient's liver on ultrasound.")
Đối với trường hợp trên, một trong những cách mô tả tổn thương có thể là:
𝘼𝙣 𝙞𝙨𝙤𝙡𝙖𝙩𝙚𝙙 𝙝𝙮𝙥𝙚𝙧𝙚𝙘𝙝𝙤𝙞𝙘 𝙡𝙚𝙨𝙞𝙤𝙣 𝙞𝙨 𝙣𝙤𝙩𝙚𝙙 𝙞𝙣 𝙩𝙝𝙚 𝙧𝙞𝙜𝙝𝙩 𝙡𝙤𝙗𝙚 𝙤𝙛 𝙩𝙝𝙚 𝙡𝙞𝙫𝙚𝙧, 𝙢𝙚𝙖𝙨𝙪𝙧𝙞𝙣𝙜 𝙖𝙥𝙥𝙧𝙤𝙭𝙞𝙢𝙖𝙩𝙚𝙡𝙮 2 𝙘𝙢 𝙞𝙣 𝙙𝙞𝙖𝙢𝙚𝙩𝙚𝙧. 𝙏𝙝𝙚 𝙡𝙚𝙨𝙞𝙤𝙣 𝙝𝙖𝙨 𝙧𝙚𝙜𝙪𝙡𝙖𝙧 𝙢𝙖𝙧𝙜𝙞𝙣 𝙖𝙣𝙙 𝙬𝙚𝙡𝙡-𝙙𝙚𝙛𝙞𝙣𝙚𝙙 𝙗𝙤𝙧𝙙𝙚𝙧𝙨 𝙬𝙞𝙩𝙝 𝙣𝙤 𝙞𝙣𝙩𝙚𝙧𝙣𝙖𝙡 𝙫𝙖𝙨𝙘𝙪𝙡𝙖𝙧𝙞𝙩𝙮 𝙤𝙣 𝘿𝙤𝙥𝙥𝙡𝙚𝙧 𝙞𝙢𝙖𝙜𝙞𝙣𝙜. 𝙏𝙝𝙚𝙧𝙚 𝙞𝙨 𝙣𝙤 𝙚𝙫𝙞𝙙𝙚𝙣𝙘𝙚 𝙤𝙛 𝙘𝙖𝙡𝙘𝙞𝙛𝙞𝙘𝙖𝙩𝙞𝙤𝙣. 𝙏𝙝𝙚 𝙧𝙚𝙢𝙖𝙞𝙣𝙙𝙚𝙧 𝙤𝙛 𝙩𝙝𝙚 𝙡𝙞𝙫𝙚𝙧 𝙥𝙖𝙧𝙚𝙣𝙘𝙝𝙮𝙢𝙖 𝙖𝙥𝙥𝙚𝙖𝙧𝙨 𝙣𝙤𝙧𝙢𝙖𝙡 𝙬𝙞𝙩𝙝 𝙣𝙤 𝙨𝙞𝙜𝙣𝙨 𝙤𝙛 𝙘𝙞𝙧𝙧𝙝𝙤𝙨𝙞𝙨 𝙖𝙣𝙙 𝙣𝙤 𝙖𝙨𝙘𝙞𝙩𝙚𝙨.
-- Bs. Nguyễn Hồng Bảo --
(Publicized on December 24, 2024)